AU680 được thiết kế cho các phòng xét nghiệm và bệnh viện vừa và lớn để đáp ứng nhu cầu tăng nhanh về áp lực thời gian và năng suất. Sự linh hoạt của thiết kế cho phép máy hoạt động độc lập hoặc kết nối với hệ thống la bô tự động. Với tính năng truy cập ngẫu nhiên đạt tốc độ lên đến 800 xét nghiệm quang/giờ (lên đến 1.200 xét nghiệm với bộ điện giải ISE), và khả năng cài đặt 63 loại xét nghiệm trên máy, máy xét nghiệm sinh hóa AU680 mang đến sự tin cậy và hiệu quả cho các phòng xét nghiệm trên toàn thế giới khám phá cho sự toàn diện và linh hoạt phòng xét nghiệm của bạn
AU680 được thiết kế cho các phòng xét nghiệm và bệnh viện vừa và lớn để đáp ứng nhu cầu tăng nhanh về áp lực thời gian và năng suất. Sự linh hoạt của thiết kế cho phép máy hoạt động độc lập hoặc kết nối với hệ thống la bô tự động. Với tính năng truy cập ngẫu nhiên đạt tốc độ lên đến 800 xét nghiệm quang/giờ (lên đến 1.200 xét nghiệm với bộ điện giải ISE), và bảng danh mục rộng hơn 125 xét nghiệm, máy xét nghiệm sinh hóa AU680 mang đến sự tin cậy và hiệu quả
· Sự tin cậy và quá trình bảo dưỡng nhanh chóng và dễ dàng, đã được kiểm chứng
· Khoang chứa hóa chất và bộ cấp cứu được giữ lạnh
· Cuvettes làm bằng thủy tinh cứng chất lượng cao
· Hút mẫu thể tích nhỏ với độ chính xác cao
· Hệ thống quang học cực kì chính xác
· Bộ điện giải ISE tuổi thọ lâu
· Giá nạp mẫu liên tục được 150 mẫu
· Đường vào ưu tiên cho mẫu chạy lại
· Hiệu chuẩn dễ dàng (với mã vạch 2 chiều)
· Khả năng chạy mẫu máu toàn phần với xét nghiệm HbA1c
Đặc tính kỹ thuật của hệ thống sinh hóa AU680
Hệ thống phân tích: Hệ thống sinh hóa truy cập ngẫu nhiên, tự động hoàn toàn với khả năng chạy cấp cứu
Nguyên lý phân tích: Sử dụng nguyên lý đo quang và điện cực chọn lọc
Loại xét nghiệm: Phân tích điểm cuối, điểm cố định, tỷ lệ, ISE gián tiếp
Phương pháp phân tích: So màu, đo độ đục, phản ứng ngưng kết latex, phản ứng phá vỡ hồng cầu ISE gián tiếp
Quá trình phân tích đồng thời: 60 xét nghiệm quang + 3 xét nghiệm điện giải
Tốc độ xét nghiệm: 800 xét nghiệm quang/giờ, lên đến 1.200 với ISE
Loại mẫu: Huyết thanh, nước tiểu, máu toàn phần (HbA1c) và các dịch cơ thể khác
Giá chữa mẫu: Giá mẫu chứa 10 mẫu (có mã vạch trên ống chính và trên giá), với tối đa 150 mẫu, nạp mẫu liên tục
Ống mẫu: Với ống chính và phụ; đường kính từ 11,5 đến 16,5 mm; chiều cao từ 55 đến 102 mm
Mẫu cấp cứu: Với 22 vị trí cho ống chính có mã vạch chứa mẫu cấp cứu
Dung tích mẫu hút: 1,6 µL với 0,1 µL/bước (1-25 µL cho mẫu chạy lại)
Khoang hóa chất: 60 vị trí cho hóa chất R1 và 48 vị trí cho hóa chất R2 được làm lạnh từ 4°C – 12°C
Thể tích hóa chất: R1: 15-250 µL, R2: 15-250 µL (1 µL/bước)
Tổng thể tích mẫu phản ứng: 120 – 425 µL
Cuvette phản ứng: Thủy tinh cứng chất lượng cao
Thời gian phản ứng: Tối đa 8 phút 38 giây
Nhiệt độ phản ứng: 37°C
Giới hạn O.D.: Từ 0 – 3.0 O.D.
Bước sóng: 13 bước song khác nhau trải dài từ 340 – 800nm
Hiệu chuẩn
Tự động hiệu chuẩn, hóa chất hiệu chuẩn được làm lạnh, và được nhận biết bởi mã vạch 2 chiều (hiệu chuẩn >3 điểm)
Kiểm soát chất lượng
Tự động kiểm tra, hóa chất QC được làm lạnh
Nhập mẫu: Xét nghiệm đơn hoặc theo nhóm được nhập vào bằng trực tuyến, chuột, phím chức năng hoặc màn hình cảm ứng
An toàn: Phát hiện tắc và chống va chạm đầu hút mẫu và hóa chất
Trực tuyến: Đầy đủ đa chiều và hai chiều giao tiếp
Hệ điều hành: Windows XP
Lưu dữ liệu: Lên đến 100.000 bệnh phẩm
Kích thước (W x H x D): 1.950 x 1.280 x 1.000 mm
Điện năng sử dụng: 200V, 208V, 220V, 230V, 240V/50Hz, 60Hz/3.8kVA
Thông tin về nước sử dụng: Lượng nước tiêu thụ trung bình: 28L/giờ
Loại nước: CAP khử i-on loại II, tiệt trùng
Dòng nước cung cấp liên tục: Chạy lại xét nghiệm
Tự động pha loãng, và tăng/giảm thể tích mẫu, không cần sự can thiệp của người dùng
Xét nghiệm tham chiếu: Do người dùng xác định
Tự động pha loãng trước: Cho nước tiểu và các mẫu khác
|