TÍNH NĂNG VÀ ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Máy xét nghiệm miễn dịch Cobas e411 là máy của hãng Roche – Hitachi – Cộng hòa liên bang Đức. Được sản xuất tại Nhật Bản. Đạt các tiêu chuẩn quốc tế như: ISO, CE
Hệ thống: Truy cập mẫu ngẫu nhiên, liên tục và hoàn toàn tự động cho xét nghiệm miễn dịch dựa trên công nghệ Điện hóa phát quang ( ECL technology)
Tính năng cơ bản
- Phương pháp đo: Công nghệ điện hóa phát quang ( ECL)
- Công suất xét nghiệm: 86 xét nghiệm/ giờ
- Thời gian phân tích: Tất cả các xét nghiệm có thời gian phản ứng <27 phút
- Có chương trình pha loãng mẫu thử tự động từ 3-121 lần, pha loãng >100 µl
- Thời gian trả kết quả nhanh nhất: 9 phút Các xét nghiệm cấp cứu nhanh (Stat) như: CK-MB, Troponin T hs, Myoglobin, HCG, PTH, NT-ProBNP… có thời gian phản ứng < 10 phút
- Có các biểu tượng hiển thị chế độ hoạt động của máy, hiện trạng xử lý mẫu.
Thuốc thử
- Thuốc Thử: Đóng gói sẵn sàng sử dụng
- Đóng gói thuốc thử: Các hóa chất xét nghiệm định lượng có thể sử dụng chung chất chuẩn cho các lô thuốc thử khác nhau Các hóa chất làm xét nghiệm định tính có đóng gói chất chuẩn kèm theo
- Số lượng kênh thuốc thử: 18 kênh thuốc thử cho tối đa 18 xét nghiệm khác nhau
Đặc điểm máy xét nghiệm miễn dịch Cobas e411
- Tổng số xét nghiệm đồng thời: 18 thông số
- Danh mục thuốc thử chạy sử dụng cho máy lên đến hơn 100 loại test
- Danh mục các xét nghiệm có thể chạy trên máy: ≥ 85 loại Test Miễn dịch khác nhau
- Những test đặt biệt: Anti-TSHR, CA72-4, NSE, Cyfra 21- 1 PAP-A, Free – Beta HCG (Phần mềm tiền sản FMF miễn phí) sFlt-1 & PlGF, AMH ( Test tiền sản giật) PCT, NT-ProBnP (Test tim mạch và Nhiễm trùng)
- Thời gian bảo quản thuốc thử trên máy: ≥ 4-8 tuần đối với hầu hết các xét nghiệm
- Chức năng chống bay hơi thuốc thử: Tự động đóng, mở nắp thuốc thử
- Thông số có thể lập trình: 60 xét nghiệm có thể cài đặt thông qua mã vạch 2D bao gồm đầy đủ tất cả các thông tin cần thiết
Mẫu Thử
- Kim hút mẫu có bộ phận cảm biến phát hiện mẫu đông, bọt khí và dò mức chất lỏng
- Loại mẫu thử: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu
- Số vị trí chứa mẫu, truy nhập/truy xuất mẫu liên tục Tối đa 75 mẫu thử/ 1 lần
- Cổng cấp cứu: Cổng dành riêng cho mẫu cấp cứu
- Dụng cụ chứa mẫu: Ống sơ cấp: 5-10 ml; 16×100, 16×75, 13×100, 13×75 Cốc chứa mẫu: 2.5 ml
- Thể tích mẫu hút: 10-50 µl / xét nghiệm, tùy theo từng xét nghiệm
- Kim hút mẫu: Đầu côn hút mẫu sử dụng 1 lần cho mỗi mẫu nhằm hạn chế sự nhiễm chéo
Tính năng khác
- Có chức năng phát hiện cục máu đông và dò tìm mực chất lỏng
- Buồng ủ: Nhiệt độ ổn định 37oC Số vị trí ủ mẫu phản ứng: 32 vị trí ủ
- Loại mã vạch: PDF417, code 128, codabar (NW7), interleaved 2 of 5, Code 39
- Giao diện hệ thống: Màn hình cảm ứng 15in, giao diện RS 232, kết nối 2 chiều
- Các cổng kết nối máy tính chuẩn ( USB, Ethernet, Serial vv.) cho các thiết bị kết nối khác
- Cơ sở dữ liệu: Lưu 2,000 kết quả mẫu thường quy, mẫu khẩn, mẫu kiểm tra chất lượng
Nguyên lý và phương pháp xét nghiệm
- Nguyên lý xét nghiệm: Nguyên lý bắt cặp, cạnh tranh, bắc cầu
- Phương pháp chuẩn định: Chuẩn định 2 điểm theo mỗi lô
- Thời gian ổn định đường chuẩn dài 1-3 tháng
- Phương pháp kiểm tra chất lượng: Kiểm tra chất lượng riêng biệt, kiểm tra chất lượng tích lũy, kiểm tra chất lượng sau chuẩn định thuốc thử
- Chức năng chạy lại/lặp lại/phản xạ
- Hỗ trợ chức năng chạy lại, lặp lại, phản xạ
- Chứng nhận: ISO, GS,, CB, CE, UL, C-UL..
- Lượng nước tiêu thụ: 3 lít cho 250 xét nghiệm, 12 mL/xét nghiệm
- Độ ồn: 60dbA ( chế độ chờ) 63 dbA (khi máy hoạt động)
- Kích thước: 170x95x56 cm
- Trọng lượng: 210 kg